Camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 với công nghệ cảnh báo kẻ trộm xâm nhập bằng hàng rào ảo, thuộc dòng camera cung cấp hình ảnh Full HD thuộc dòng camera 4 in 1 của Kbvision.
Camera giá rẻ IP Full Color này có độ phân giải cao 4.0 Megapixel Chip Sony Full Color Starvis chất lượng cao.
Được đánh giá là một camera đa năng và linh hoạt, cho phép bạn dễ dàng tích hợp nó vào hệ thống giám sát hiện có hoặc lắp đặt mới. Cùng HDView tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này nhé.
Đặc điểm camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2:
- Cảm biến hình ảnh: Camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 sử dụng cảm biến 1/3” Sony Stavis CMOS cho hình ảnh sắc nét và chi tiết khi quay hình nằm trong danh sách camera ip chất lượng cao.
- Độ phân giải 4MP 2688 (H) ×1520 (V): Camera quan sát Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 có độ phân giải 2688×1520 cho phép thu được hình ảnh chi tiết và rõ nét.
- Chuẩn nén hình ảnh H.265+/ H.264+: Là các chuẩn nén video phổ biến được sử dụng trong camera quan sát Kbvision KX-CDAAi4205ZMN, giảm đáng kể lưu lượng dữ liệu trong bộ nhớ, được phát triển để cải thiện hiệu suất nén.
- Chuyên chống ngược sáng WDR (120dB): Camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp hình ảnh chất lượng cao, tối ưu hóa hiệu suất quan sát và giảm nhiễu trong các tình huống khó khăn như ánh sáng yếu hoặc chống ngược sáng.
- Ống kính 2.7 mm–13.5 mm, góc nhìn 104°–27°.
- Ánh sáng đèn LED lên đến 30m: Cho phép camera quan sát Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 mở rộng phạm vi quan sát trong điều kiện tối ghi lại hình ảnh rõ nét và chi tiết trong khoảng cách xa mà không cần ánh sáng môi trường bổ sung.
- Tầm xa hồng ngoại 60m.
- Hỗ trợ cân bằng ánh sáng, bù sáng, chống ngược sáng, chống nhiễu 3D- DNR, chức năng Starlight giúp camera tự động điều chỉnh hình ảnh và màu sắc đẹp nhất phù hợp nhất với môi trường ánh sáng yếu
- Nguồn 12vDC hoặc PoE (802.3af)
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C ~ +60°C.
- Chuẩn chống bụi và nước IP67: Camera Kbvision chống nước KX-CDAAi4205ZMN2 ứng dụng tiêu chuẩn IP67 đáng tin cậy cho hoạt động ngoài trời ổn định.
- Chế độ Ngày Đêm ICR, chống nhiễu hình ảnh 3DNR, Tự động cân bằng trắng AWB, Tự động bù sáng AGC, Chống ngược sáng BLC.
- Hỗ trợ chức năng IVS: Hàng rào ảo, khu vực cấm (có phân biệt người, xe) và SMD plus cảnh báo cho người dung ngay lập tức.
- Có thể tùy chỉnh chế độ Tự động, Full Color hoặc Hồng ngoại ngay trên điện thoại.
- Hỗ trợ tên miền miễn phí KBVISION.TV , hỗ trợ ONVIF.
- Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ lên đến 256GB.
- Nhiệt độ hoạt động : -40°C to +60°C.
- Chất liệu kim loại, chuẩn chống nước, chống bụi IP67.
- Hỗ trợ cổng alarm 1in / 1out , audio 1in / 1out.
- Hỗ trợ công nghệ AI SSA và Quick Pick.
- Công nghệ ổn định hình ảnh điện tử EIS.
Camera | |||||
Image Sensor | 1/3″ CMOS | ||||
Max. Resolution | 2688 (H) × 1520 (V) | ||||
ROM | 128 MB | ||||
RAM | 512 MB | ||||
Scanning System | Progressive | ||||
Electronic Shutter Speed | Auto/Manual 1/3 s–1/100,000 s | ||||
Min. Illumination | 0.005 lux@F1.5 (Color, 30 IRE) 0.0005 lux@F1.5 (B/W, 30 IRE) 0 lux (Illuminator on) |
||||
S/N Ratio | >56 dB | ||||
Illumination Distance | 60 m (196.85 ft) | ||||
Illuminator On/Off Control | Auto/Manual | ||||
Illuminator Number | 4 (IR LED) | ||||
Pan/Tilt/Rotation Range | Pan: 0°–360°; Tilt: 0°–90°; Rotation: 0°–360° | ||||
Lens | |||||
Lens Type | Motorized vari-focal | ||||
Lens Mount | φ14 | ||||
Focal Length | 2.7 mm–13.5 mm | ||||
Max. Aperture | F1.5 | ||||
Field of View | Horizontal: 104°–29° Vertical: 54° –16° Diagonal: 125° –33° |
||||
Iris Control | Fixed | ||||
Close Focus Distance | 0.8 m (2.62 ft) | ||||
DORI Distance | Lens | Detect | Observe | Recognize | Identify |
W | 64.0 m (209.97 ft) |
25.6 m (83.99 ft) |
12.8 m (41.99 ft) |
6.4 m (21.00 ft) |
|
T | 210.0 m (688.98 ft) |
84.0 m (275.60 ft) |
42.0m (137.80 ft) |
21.0 m (68.90 ft) |
|
Intelligence | |||||
IVS (Perimeter Protection) | Tripwire, intrusion (support the classification and accurate detection of vehicle and human) | ||||
AI SSA | Yes | ||||
Quick Pick | With AI NVR, quickly pick up the human/vehicle targets that users are interested in from SMD events | ||||
Smart Search | Work together with Smart NVR to perform refine intelligent search, event extraction and merging to event videos | ||||
Video | |||||
Video Compression | H.265; H.264; H.264H; H.264B; MJPEG (only supported by the sub stream) | ||||
Smart Codec | Smart H.265+ Smart H.264+ |
||||
AI Coding | AI H.265 AI H.264 |
||||
Video Frame Rate | Main stream: 2688 × 1520 @ (1–25/30) fps Sub stream 1: 704 × 576 @ (1–25 fps)/704 × 480 @ (1–30 fps) Sub stream 2: 1920 × 1080 @ (1–25/30 fps) *The values above are the max. frame rates of each stream; for multiple streams, the values will be subjected to the total encoding capacity |
||||
Stream Capability | 3 streams | ||||
Resolution | 4M (2688 × 1520); 3.6M (2560 × 1440); 3M (2048 × 1536); 3M (2304 × 1296); 1080p (1920 × 1080); 1.3M(1280 × 960); 720p (1280 × 720); D1 (704 × 576/704 × 480); CIF (352 × 288/352 × 240); VGA (640 × 480) | ||||
Bit Rate Control | CBR/VBR | ||||
Video Bit Rate | H.264: 3 kbps–8192 kbps H.265: 3 kbps–8192 kbps |
||||
Day/Night | Auto (ICR)/Color/B/W | ||||
BLC | Yes | ||||
HLC | Yes | ||||
WDR | 120 dB | ||||
Scene Self-adaptation (SSA) | Yes | ||||
White Balance | Auto; natural; street lamp; outdoor; manual; regional custom | ||||
Gain Control | Auto | ||||
Noise Reduction | 3D NR | ||||
Motion Detection | OFF/ON (4 areas, rectangular) | ||||
Image Stabilization | Electronic Image Stabilization (EIS) | ||||
Region of Interest (RoI) | Yes (4 areas) | ||||
Defog | Yes | ||||
AFSA | Yes | ||||
Image Rotation | 0°/90°/180°/270° (support 90°/270° with 2688 × 1520 resolution and lower) | ||||
Mirror | Yes | ||||
Privacy Masking | 4 areas | ||||
Audio | |||||
Built-in MIC | Yes | ||||
Audio Compression | G.711a; G.711Mu; PCM; G.726; G.723 | ||||
Alarm | |||||
Alarm Event | No SD card; SD card full; SD card error; service life warning (only supported by Dahua card); network disconnection; IP conflict; illegal access; motion detection; video tampering; intrusion; tripwire; scene changing; audio detection; voltage detection; defocus detection; SMD; safety exception | ||||
Network | |||||
Network Port | RJ-45 (10/100 Base-T) | ||||
SDK and API | Yes | ||||
Network Protocol | IPv4; IPv6; HTTP;TCP; UDP; ARP; RTP; RTSP; RTCP; RTMP; SMTP; FTP; SFTP; DHCP; DNS; DDNS; QoS; UPnP; NTP; Multicast; ICMP; IGMP; NFS; SAMBA; PPPoE; SNMP | ||||
Cyber Security | Video encryption; Firmware encryption; Configuration encryption; Digest; WSSE; Account lockout; Security logs; IP/MAC filtering; Generation and importing of X.509 certification; syslog; HTTPS; 802.1x; Trusted boot; Trusted execution; Trusted upgrade | ||||
Interoperability | ONVIF (Profile S/Profile G/Profile T); CGI; P2P; Milestone; Genetec | ||||
User/Host | 20 (Total bandwidth: 64 M) | ||||
Storage | FTP; SFTP; Micro SD card (support max. 256 G); NAS | ||||
Browser | IE: IE11 Chrome Firefox |
||||
Management Software | KBiVMS, KBView Plus | ||||
Mobile Client | IOS; Android | ||||
Port | |||||
Audio Input | N/A | ||||
Audio Output | N/A | ||||
Alarm Input | N/A | ||||
Alarm Output | N/A | ||||
Power | |||||
Power Supply | 12 VDC/PoE (802.3af) | ||||
Power Consumption | Basic: 2.8 W (12 VDC); 3.6 W (PoE) Max. (WDR + IR intensity + Intelligence): 7.9 W (12 VDC); 9.2 W (PoE) |
||||
Environment | |||||
Operating Temperature | –30 °C to +60 °C (–22 °F to 140 °F) /Less than 95% RH | ||||
Storage Temperature | –40 °C to +60 °C (–40 °F to 140 °F) | ||||
Protection | IP67 | ||||
Structure | |||||
Casing | Metal | ||||
Product Dimensions | 244.1 mm × 79.0 mm × 75.9 mm (9.61″ × 3.11″ × 3.00″) (L × W × H) |
||||
Net Weight | 820 g (1.81 lb) | ||||
Gross Weight | 1090 g (2.40 lb) |
Xem chi tiết thông số kỹ thuật camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2
Hướng dẫn cách lắp camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 :
Camera IP Full Color KX-CDAAi4205ZMN2 là dòng thiết bị ghi hình hỗ trợ truyền tải hình ảnh thông qua đường truyền Ethernet đến từ thương hiệu Camera Kbvision. Mỗi camera đều được cấp 1 dãy IP từ modem wifi để hoạt động.
Bước 1: Cấp nguồn và cắm dây mạng Ethernet cho camera nhận mạng và hoạt động.
Bước 2: Tiến hành tải phần mềm xem camera KBview Lite trên CHPlay đối với hệ điều hành Android, trên AppStore đối với hệ điều hành IOS.
Bước 3: Mở phần mềm xem camera KBview Lite đã được cài đặt
Bước 4: Tiến hành add thiết bị camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 vào phần mềm bằng cách chọn biểu tượng 3 gạch góc trái phía trên màn hình
Bước 5: Chọn quản lý thiết bị -> nhấp vào dấu cộng để thêm.
Bước 6: Tiếp đó chọn thiết bị có dây và chọn IP domain, nhập thông tin dãy số IP, tài khoản và mật khẩu của camera
Bước 7: Bắt đầu xem trực tiếp camera Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 dễ dàng.
Lắp đặt camera quan sát Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 tặng voucher giảm giá có tại công ty HDVIEW Việt Nam.
Camera giá rẻ Kbvision ngày nay đang được nhiều gia đình tin tưởng sử dụng bởi nó đa tính năng và đáp ứng được tất cả nhu cầu của khách hàng.
Hiện nay công ty HDView đang có mã giảm giá từ 10-50% cho camera giá rẻ Kbvision KX-CDAAi4205ZMN2 và miễn phí lắp đặt tại nhà.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HDVIEW VIỆT NAM
Trụ sở: 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TPHCM.
Văn phòng giao dịch: 490A Điện Biên Phủ, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Fanpage: HDVIEW VIỆT NAM
Hotline : 0939 801 128
Hỗ trợ kỹ thuật : 0939 801 128
Email : infor.sale@hdview.vn
Lộc Nguyễn
Sản phẩm tốt, chất lượng bền đẹp
Xuân Minh
Mình đã mua 1 cái để coi quán, thật sự rất chất lượng và ổn định
Xuân Minh
Dịch vụ tốt, ship nhanh, thủ tục đơn giản